duration nghĩa là gì
Xem thêm: Acupuncture Là Gì - Nghĩa Của Từ Acupuncture Trong Tiếng Việt. Thời gian duration là thời gian giữ kết nối LDP khi kết nối LDP đứt, mặc định là không giới hạn. Để việc bảo vệ phiên này hoạt động, cần phải bật chức năng này trên cả 2 LSR, hoặc ít nhất
Số 68 có ý nghĩa gì trong Kinh Dịch. Số 68 có ý nghĩa gì trong Kinh Dịch. Trong quan niệm Kinh Dịch, thì con số 68 này ứng với quẻ Thủy Địa Tỷ. Quẻ Tỷ - báo hiệu những điều hỗ trợ, quan tâm và thân tình. Cũng trong quẻ này, còn được biết là "Địa Thặng Hữu Thủy
dài bằng thân người. a full-length portrait. bức chân dung to như thật (cao bằng người) a full-length mirror. gương đứng soi được cả người.
Radio button là gì. RadioButton là 1 trong view vào Android, nó thường được sử dụng với RadioGroup. Trong đó RadioGroup là một cỗ chứa (container) nó hoàn toàn có thể đựng những RadioButton, khi chúng ta check lựa chọn 1 radio button trong một tổ, tất cả những radio button khác vào nhóm
Còn trong lĩnh vực "thời trang", Top có nghĩa là từ chỉ chung cho những trang phục tính từ thắt lưng trở lên phía đầu, ví dụ như các dòng áo (sơ mi, thun, áo lót,…), còn Bottom mang nghĩa là từ chỉ chung cho những trang phục tính từ dưới thắt lưng trở xuống bàn chân, ví
Mann Mit Grill Sucht Frau Mit Kohle Bedeutung. Từ điển Qua bài viết này chúng tôi mong bạn sẽ hiểu được định nghĩa For the duration là gì. Mỗi ngày chúng tôi đều cập nhật từ mới, hiện tại đây là bộ từ điển đang trong quá trình phát triển cho nên nên số lượng từ hạn chế và thiếu các tính năng ví dụ như lưu từ vựng, phiên âm, Trong tương lai chúng tôi với hy vọng tạo ra một bộ từ điển với số từ lớn và bổ sung thêm các tính năng.
Thời gian đáo hạn bình quân duration là một khái niệm phức tạp bậc nhất trong giáo trình CFA. Trong post này, tôi sẽ giải thích định nghĩa, các phân loại của duration, so sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa các loại này và những ứng dụng của đang xem Duration là gìCó 3 loại duration được nhắc đến trong giáo trình CFA Macaulay duration, Modified duration và Effective DurationÝ tưởng đầu tiên về duration của trái phiếu được đưa ra bởi 1 nhà kinh tế học tên là Frederick Macaulay vào đầu thế kỷ 20, tức là chỉ mới gần đây. Ý tưởng của ông này là tính toán khoảng thời gian trung bình để một trái chủ người nắm giữ trái phiếu nhận được dòng tiền từ trái phiếu. Mỗi dòng tiền được chiết khấu về giá trị hiện tại, và chia cho giá trị hiện tại của tất cả các dòng tiền để lấy trọng số. Sau đó lấy trọng số này nhân với thời điểm ông nhận được dòng tiền. cộng tổng các kết quả này vào, tôi được 1 thứ gọi là Macaulay Duration. Nó là đại lượng đo lường thời gian, và được tính bằng dụ minh họa một trái phiếu 5-năm, trái tức 6% trả định kỳ hàng năm, mệnh giá $1,000 và mức lãi suất hiện tại YTM là 4%.Giá trị của trái phiếu này là$ \begin{align}price\ &=\ \frac{\$60}{ +\ \frac{\$60}{ +\ \frac{\$60}{ +\ \frac{\$60}{ +\ \frac{\$1,060}{ \\ &=\ \$ +\ \$ +\ \$ +\ \$ +\ \$ \\ &=\ \$1, \end{align} $Macaulay duration của trái phiếu này là$ \begin{align}D_{Mac}\ &=\ \frac{$ × 1\ năm\ +\ \frac{$ × 2\ năm\\ \\ &+\ \frac{$ × 3\ năm\ +\ \frac{$ × 4\ năm\\ \\ &+\ \frac{$ × 5\ năm\\ \\ &=\ năm\ +\ năm\ +\ năm\ +\ năm\ +\ năm\\ \\ &=\ năm\end{align} $Nói cách khác, ông mất trung bình năm để nhận được hết tất cả các dòng thức tổng quát của Macaulay duration\vớiCFi dòng tiền iti thời điểm nhận được dòng tiền iƯu điểm của Macaulay duration là ông có thể dễ dàng thấy việc thay đổi dữ liệu đầu vào ảnh hưởng tới kết quả như thế nào, và tuyệt vời nhất là những thay đổi này có ảnh hưởng giống hệt tới modified duration và effective duration ! Thế nên, nếu các ông hiểu được Macaulay duration, ông sẽ tự động hiểu luôn cả 2 loại duration giờ tôi sẽ thay đổi dữ liệu đầu vàoThời gian đáo hạn time to maturity khi thời gian đáo hạn tăng lên, Macaulay duration tăng lên. Điều này là đương nhiên ông sẽ phải đợi lâu hơn để nhận tiền từ trái phiếu 30-năm, so với trái phiếu tức coupon rate khi trái tức tăng lên, Macaulay duration giảm đi. Nếu trái tức là 0%, Macaulay duration sẽ bằng đúng thời gian đáo hạn của trái phiếu, vì 100% dòng tiền ông nhận được là tại thời điểm đáo hạn của trái phiếu. Nếu trái tức lớn hơn 0%, thì ông sẽ nhận lại được 1 ít tiền trước khi trái phiếu đáo hạn, do đó thời gian trung bình để nhận lại toàn bộ tiền sẽ ngắn hơn thời gian đáo hạn. Vì lý do này, khi trái tức tăng lên, Macaulay duration giảm suất đáo hạn yield to maturity – YTM khi YTM tăng lên, Macaulay duration giảm đi. Phần này khó để suy luận hơn. Vấn đề cốt yếu ở đây là khi lãi suất tăng, những dòng tiền ngắn hạn bị chiết khấu 1 khoảng thời gian ngắn sẽ có giá trị hiện tại PV giảm đi một chút; nhưng dòng tiền dài hạn bị chiết khấu 1 khoảng thời gian dài sẽ có PV giảm đi nhiều hơn nhiều. Vì lý do này, khi lãi suất tăng lên, những dòng tiền dài hạn chỉ đại diện cho một phần nhỏ của tổng giá trị PV, còn những dòng tiền ngắn hạn đại diện phần lớn cho tổng giá trị PV, nên duration sẽ giảm đi. Sau đây là ví dụ minh họaKhi YTM = 4%PV của dòng tiền đầu tiên tương đương $ \frac{\$ =\ $ giá trái của dòng tiền cuối tương đương $ \frac{\$ =\ $ giá trái YTM = 5%PV của dòng tiền đầu tiên tương đương $ \frac{\$ =\ $ giá trái của dòng tiền cuối tương đương $ \frac{\$ =\ $ giá trái thêm Participating Preferred Stock Là Gì, Cổ Phiếu Ưu Đãi Preferred Stock Là GìMật độ trả trái tức khi mật độ tăng lên, Macaulay duration giảm đi. Trái phiếu trả trái tức định kỳ 6 tháng sẽ đem lại dòng tiền sớm hơn so với trái phiếu trả trái tức định kỳ 12 tháng. dĩ nhiên là mỗi trái tức 6 tháng kia chỉ bằng một nửa so với trái tức 12 tháng. Mật độ trả càng dày thì Macaulay duration càng giảm. Ví dụTrái phiếu 5-năm, trái tức 6% trả hàng năm với YTM 4% sẽ có Macaulay duration là năm đã tính ở trên.Trái phiếu 5-năm, trái tức 6% trả mỗi 6 tháng với YTM 4% sẽ có Macaulay duration là năm cách tính tương tự.Trái phiếu 5-năm, trái tức 6% trả hàng tháng với YTM 4% sẽ có Macaulay duration là DurationModified duration đo lường phần trăm thay đổi của giá trái phiếu khi YTM thay đổi 1%. Nó có mối liên hệ với Macaulay duration qua công thức$$ D_{Mod}\ =\ \frac{D_{Mac}}{\left1\ +\ YTM\right} $$vớiYTM lợi suất đáo hạn cho 1 kỳ trái tức coupon periodVới trái phiếu ở trên, modified duration là$$ D_{Mod}\ =\ \frac{ }{ =\ $$Chú ý, modified duration còn có thể được tính trực tiếp từ sự thay đổi về giá trái phiếu giả sử dòng tiền được giữ nguyên gây ra bởi sự thay đổi YTM$$ D_{Mod}\ =\ \frac{P_–\ -\ P_+}{2P_0\Delta y} $$vớiP– giá trái phiếu khi YTM tăng ΔyP+ giá trái phiếu khi YTM giảm ΔyP0 giá trái phiếu tại YTM hiện tạiΔy độ thay đổi của YTMVới trái phiếu ở trên và Δy = P_–\ =\ \$1, $ với YTM = 4% – = P_+\ =\ \$1, $ với YTM = 4% + = $$ D_{Mod}\ =\ \frac{\$1, \$1, * \$1, *\ =\ $$Ý nghĩa của con số này sẽ được đề cập ở Effective DurationEffective duration cũng đo lường phần trăm thay đổi của giá trái phiếu khi YTM thay đổi 1%. Điểm khác biệt giữa effective duration và modified duration là effective duration cho phép trái phiếu thay đổi dòng tiền, còn modified duration và Macaulay duration đều giả sử rằng dòng tiền không đổi khi YTM thay đổi. Do đó, với bất kỳ trái phiếu nào mà dòng diền có thể thay đổi như trái phiếu đính kèm quyền chọn, trái phiếu thả nổi thì effective duration là công cụ thích hợp để đo lường độ nhạy của giá trái phiếu với sự thay đổi lãi suất, modified duration thì thức tính effective duration đi ra trực tiếp từ giá trái phiếu $$ D_{Eff}\ =\ \frac{P_–\ – P_+}{2P_0\Delta y} $$vớiP–">P– giá trái phiếu khi YTM tăng lên Δy, sau khi dòng tiền thay đổiP+ giá trái phiếu khi YTM giảm đi Δy, sau khi dòng tiền thay đổiP0 giá trái phiếu tại YTM hiện tạiΔy độ thay đổi của YTMVới trái phiếu có dòng tiền không đổi ví dụ trái tức cố định, ko đính kèm quyền chọn, effective duration và the modified duration là bằng Cách sử dụng DurationCông dụng phổ biến nhất của modified hoặc effective duration là để ước lượng sự thay đổi về giá một trái phiếu, với một mức thay đổi cho trước của thức được sử dụng như sau $$ \%\Delta P\ ≈\ -Dur_{eff}\ ×\ \Delta y $$với%ΔP phần trăm thay đổi của giá trái phiếuDureff effective duration chú ý nếu trái phiếu không đính kèm quyền chọn thì giá trị này bằng với Durmod – modified durationΔy độ thay đổi của YTMVới ví dụ ở trên, Dureff = và Δy = tương đương với $$ \begin{align}\%\Delta P\ &≈\ -Dur_{eff}\ ×\ \Delta y\\ \\ &=\ ×\ \\ &=\ \end{align} $$hay quy ra giá trị dollar là$$ ×\ \$1, =\ -\$ $$Chú ý rằng thay đổi thực sự về giá khi YTM thay đổi lần lượt là$ P_{-} – P_{0} = \$1, – \$1, = \$ $ và$ P_{0} – P_{+} = \$1, – \$1, = \$ $Công thức này ước lượng phần trăm thay đổi giá, vì nó giả định mối quan hệ giữa sự thay đổi giá trái phiếu và sự thay đổi YTM là tuyến tính, đồng nghĩa với việc effective duration là như nhau tại các YTM khác nhau. Trên thực tế, effective duration không phải là hằng số. Khi YTM thay đổi, effective duration cũng thay đổi. Công thức ước lượng này có sai số nhỏ khi sự thay đổi YTM là nhỏ, và sẽ có sai số lớn hơn khi YTM thay đổi dụ, tôi có 1 trái phiếu 10-năm, trái tức 6% trả hàng năm và YTM là 8%. Đây là đồ thị giữa giá thực sự của trái phiếu và giá sử dụng ước lượng từ modified durationƯớc lượng là khá chính xác trong khoảng 6% ≤ YTM ≤ 10%. Còn ở những trường hợp khác, duration đánh giá quá thấp giá trị thực của trái phiếu.
durationTừ điển Collocationduration noun ADJ. brief, short long indefinite maximum overall, total We took four trains, and the overall duration of the journey was 72 hours. average, expected, likely the expected duration of the disease PREP. for the ~ of She stayed there for the duration of the journey. of … ~ The next contract will be of shorter duration. throughout the ~ of This continued throughout the duration of their marriage. Từ điển period of time during which something continues; continuancethe property of enduring or continuing in time; continuancecontinuance in time; lengththe ceremony was of short durationhe complained about the length of time requiredBloomberg Financial Glossary期限期限A common gauge of the price sensitivity of a fixed income asset or portfolio to a change in interest Financial TermsDurationA measure of the sensitivity of the price the value of principal of a fixed-income investment to a change in interest rates. Duration is expressed as a number of years. Rising interest rates mean falling bond prices, while declining interest rates mean rising bond prices. The bigger the duration number, the greater the interest-rate risk or reward for bond prices. Investopedia SaysThe duration number is a complicated calculation involving present value, yield, coupon, final maturity and call features. Fortunately for investors, this indicator is a standard data point provided in the presentation of comprehensive bond and bond mutual fund information. It is a common misconception among non-professional investors that bonds and bond funds are risk free. They are not. Investors need to be aware of two main risks that can affect a bond's investment value credit risk default and interest rate risk rate fluctuations. The duration indicator addresses the latter issue. Short-term, intermediate-term and long-term bond funds will have different durations. For example, Vanguard's short-, intermediate- and long-term bond index funds generally have durations of around three years, six years and 11 years, Synonym and Antonym Dictionarydurationssyn. period term time
/dju´reiʃən/ Thông dụng Danh từ Khoảng thời gian mà một sự việc tồn tại for the duration of the war trong thời gian chiến tranh Chuyên ngành Toán & tin khoảng thời gian duration of selection thời gian chọn averge duration of life thống kê tuổi thọ trung bình digit duration khoảng thời gian của một chữ số pulse duration bề rộng của xung reading duration thời gian đọc Cơ - Điện tử Khoảng thời gian, thời hạn Hóa học & vật liệu thời khoản Xây dựng độ lâu Điện thời gian xung Giải thích VN Khoảng cách thời gian giữa luc đầu và lúc cuối ngay lúc khuếch đại xung động đạt tột đỉnh. Kỹ thuật chung khoảng thời gian assemble duration khoảng thời gian hợp ngữ compile duration khoảng thời gian dịch compiling duration khoảng thời gian biên dịch digit duration khoảng thời gian số duration of a modulation peak khoảng thời gian đỉnh biến điệu duration of a wavefront khoảng thời gian đầu sóng duration of interruptions khoảng thời gian cúp duration of interruptions khoảng thời gian ngắt fading duration khoảng thời gian fađinh flash duration khoảng thời gian chớp sáng frame duration khoảng thời gian mành nominal duration of a line TV trị số khoảng thời gian của đường màn hình Protection Switching Duration PSD khoảng thời gian chuyển mạch bảo vệ pulse duration khoảng thời gian xung response duration khoảng thời gian đáp ứng response duration khoảng thời gian trả lời run duration khoảng thời gian chạy signal duration khoảng thời gian tín hiệu stop element duration khoảng thời gian phần tử ngừng translate duration khoảng thời gian chạy dịch chuyển đổi độ bền lâu thời khoảng call duration thời khoảng cuộc gọi compile duration thời khoảng biên dịch critical duration thời khoảng tới hạn load duration curve đường cong thời khoảng phụ tải PDM pulseduration modulation sự điều biến thời khoảng xung pulse duration frequency tần số thời khoảng xung pulse duration modulation PDM điều biến thời khoảng xung pulse-duration modulation PDM sự điều biến thời khoảng xung ringing duration thời khoảng rung chuông tuổi thọ average duration of file tuổi thọ trung bình average duration of life tuổi thọ trung bình duration curve đường cong tuổi thọ long-duration test sự thí nghiệm tuổi thọ Kinh tế thời gian duration of a lease thời gian cho thuê duration of agreement thời gian hữu hiệu của hiệp định duration of contract thời gian hữu hiệu của hợp đồng duration of freezing duration thời gian làm lạnh đông storage duration thời gian bảo quản Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun continuance , continuation , continuity , endurance , extent , period , perpetuation , persistence , prolongation , run , span , spell , stretch , term , tide , time , continuum , persistency , day , existence , lifetime , infinitude , infinity , length , longanimity , longevity , perpetuality , perpetuity , perseverance
Duration là Thời gian. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Duration - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh. Xem thêm Thuật ngữ kinh doanh A-Z Giải thích ý nghĩa 1. Thời gian cần thiết để hoàn thành một hoạt động, công việc, hoặc công việc, thường trừ ngày lễ và những ngày không làm việc khác. Definition - What does Duration mean 1. Period required to complete an activity, job, or task, usually excluding holidays and other non-working days. Source Duration là gì? Business Dictionary
duration nghĩa là gì